Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Người rồng thuộc hàng ngũ đấu sĩ, như chiến binh người rồng, là nền móng cho mọi quân đội của bộ tộc. Không có khả năng hay kỷ năng nào bên trông họ, ngoài sức mạnh tự nhiên và việc được huấn liện trong quân đội giúp họ cắt xuyên qua quân lính của kẻ thù. Họ chiến đấu như đã từng như vậy trong hàng thế kỷ, che phủ trong bộ giáp da mạ gốm với thanh kiếm truyền thống được lắp vào sau mỗi bàn tay.
Nâng cấp từ: | Đấu sĩ người rồng |
---|---|
Nâng cấp thành: | Kiếm sĩ người rồng |
Chi phí: | 30 |
Máu: | 60 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 70 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Drake Warrior |
Khả năng: |
kiếm chém | 11 - 3 cận chiến | ||
hơi thở lửa lửa | 5 - 3 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 10% |
đâm | -10% |
va đập | 20% |
lửa | 50% |
lạnh | -50% |
bí kíp | -30% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 40% |
Hang động | 3 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | 1 | 40% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 2 | 40% |
Núi | 1 | 40% |
Nước nông | 1 | 20% |
Nước sâu | 2 | 20% |
Rừng | 1 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 1 | 30% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 1 | 30% |
Đồi | 1 | 40% |